Đổi ngày dương lịch sang ngày âm lịch
Ngày dương lịch là Chủ nhật 14 - 9 - 2025 là ngày 23 tháng 7 năm 2025
. Theo Can chi : Ngày Bính Tuất Tháng Giáp Thân Năm Ất Tỵ
|
0:00 | Giờ: Mậu Tý | Ngày Hoàng Đạo | Sao: Tư Mệnh |
Giờ Hoàng đạo | Dần Thìn Tỵ Thân Dậu Hợi |
Giờ Hắc đạo | Tí Sửu Mão Ngọ Mùi Tuất |
Năm | Hoả | Phú đăng | Lửa đèn |
Mùa | Kim | Mùa Thu | Mạnh |
Ngày | Thổ | Ốc thượng | Ðất trên mái nhà |
Tuổi xung năm | Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ |
Tuổi xung ngày | Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tí |
Tiết khí | Giữa : Bạch lộ (Nắng nhạt ) và Thu phân ( Giữa thu ) | Sao | Tinh | Tinh nhật Mã | Ngũ hành | Thái Dương | Chủ trì :Chủ nhật | Động vật | con Ngựa | Diễn giải |
Trực | Trừ | Tốt nói chung |
Hướng xuất hành |
Hỷ thần | Tây Nam |
Tài thần | Đông |
|
Cát tinh | Diễn giải |
Kính Tâm | Tốt đối với tang lễ |
Lộc khố | Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch |
Nguyệt Không | Tốt cho việc làm nhà, làm gường |
Thiên Quan | Tốt mọi việc |
Trực Tinh | Tốt giải trừ được các sao xấu (trừ Kim thần thất sát). |
Sát tinh | Kỵ | Ghi chú |
Ly sàng | Kỵ giá thú |
Nguyệt Kỵ | Kỵ xuất hành |
Quả tú | Xấu với giá thú |
Quỷ khốc | Xấu với tế tự, mai táng |
Tam tang | Kỵ khởi tạo, giá thú, an táng |
Thiên Cẩu ( Thổ ôn) | Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự |
Thiên tặc | Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương |
|
|
Thiên Lao | Hắc Đạo |
|
1:00 | Giờ: Kỷ Sửu |
Nguyên Vũ | Hắc Đạo |
|
3:00 | Giờ: Canh Dần |
Tư Mệnh | Hoàng Đạo |
|
5:00 | Giờ:Tân Mão |
Câu Trận | Hắc Đạo |
|
7:00 | Giờ: Nhâm Thìn |
Thanh Long | Hoàng Đạo |
|
9:00 | Giờ: Quý Tỵ |
Minh Đường | Hoàng Đạo |
|
11:00 | Giờ: Giáp Ngọ |
Thiên Hình | Hắc Đạo |
|
13:00 | Giờ: Ất Mùi |
Chu Tước | Hắc Đạo |
|
15:00 | Giờ: Bính Thân |
Kim Quỹ | Hoàng Đạo |
|
17:00 | Giờ: Đinh Dậu |
Kim Đường | Hoàng Đạo |
|
19:00 | Giờ: Mậu Tuất |
Bạch Hổ | Hắc Đạo |
|
21:00 | Giờ: Kỷ Hợi |
Ngọc Đường | Hoàng Đạo |
|
23:00 | Giờ: Mậu Tý |
Thiên Lao | Hắc Đạo |
